大概 /dàgài/ trong tiếng trung là gì?
大概 /dàgài/ là một từ rất phổ biến trong tiếng trung. 大概 có thể đóng vai trò làm danh từ, phó từ và tính từ trong câu với những ngữ nghĩa khác nhau.
- 大概 /dàgài/ làm danh từ trong câu với nghĩa :”đại khái” biểu đạt ý nghĩa đại khái về nội dung hoặc tình huống chung.
Ví dụ:
– 这本小说我看了个大概。
/zhè běn xiǎoshuō wǒ kànle gè dàgài./
Cuốn tiểu thuyết này tôi đã xem đại khái rồi.
– 他嘴上不说,心里却捉摸了个大概。
/tā zuǐ shàng bù shuō, xīnlǐ què zhuōmōle gè dàgài./
Ngoài miệng anh ta không nói gì, nhưng trong đầu đã có ý tưởng đại khái.
- 大概 /dàgài/ làm phó từ chỉ sự phỏng đoán về số lượng, thời gian trong câu.
Ví dụ:
– 这张床的长度大概有两米吧。
/zhè zhāng chuáng de chángdù dàgài yǒu liǎng mǐ ba./
Chiều dài của chiếc giường này khoảng 2 mét.
– 我们俩谈了恋爱大概两年。
/wǒmen liǎ tánle liàn’ài dàgài liǎng nián./
Hai chúng tôi đã yêu nhau được khoảng 2 năm rồi.
- 大概 /dàgài/ làm phó từ, mang nghĩa “có lẽ, có thể”, biểu thị sự suy đoán về khả năng xảy ra sự việc nào đó rất cao.
Ví dụ:
– 这个方案大概会进行。
/zhège fāng’àn dàgài huì jìnxíng./
Kế hoạch này có lẽ sẽ được tiến hành.
– 雨停的时候,他大概会来。
/yǔ tíng de shíhòu, tā dàgài huì lái./
Có lẽ khi trời tạnh mưa anh ấy sẽ đến.
- 大概 /dàgài/ còn có thể làm tính từ mang ý nghĩa “sơ sơ, chung chung”
Ví dụ:
– 他得出了一个大概的结论。
/tā dé chūle yīgè dàgài de jiélùn./
Anh ta đã đưa ra một kết luận chung chung.
– 你把大概的情况公司告诉大家。
/nǐ bǎ dàgài de qíngkuàng gōngsī gàosù dàjiā./
Cậu hãy nói cho mọi người tình hình chung của công ty.
也许 /yěxǔ/ trong tiếng trung là gì?
也许 /yěxǔ/ là một phó từ phổ biến trong tiếng trung, biểu thị ý nghĩa phỏng đoán hay một dự định không chắc chắn trong tương lai.
- 也许 /yěxǔ/ làm phó từ, mang ý nghĩa “có lẽ”, biểu thị sự suy đoán có phần khẳng định không cao trong câu.
Ví dụ:
– 他现在也许在家做作业。
/tā xiànzài yěxǔ zàijiā zuò zuo yè./
Hiện tại có lẽ cậu ấy đang ở nhà làm bài tập.
– 明天早上也许下雨,我们需要带雨伞。
/míngtiān zǎoshang yěxǔ xià yǔ, wǒmen xūyào dài yǔsǎn./
Buổi sáng ngày mai có thể mưa, chúng ta cần mang theo ô.
- 也许 /yěxǔ/ làm phó từ, mang ý nghĩa “có lẽ, có thể”, khi nói về dự định tương lai của bản thân không chắc chắn.
Ví dụ:
– 毕业后我也许去北京工作。
/bìyè hòu wǒ yěxǔ qù běijīng gōngzuò./
Sau khi tốt nghiệp tôi có thể đến Bắc Kinh làm việc.
– 今年暑假我也许出国外旅游。
/jīnnián shǔjià wǒ yěxǔ chū guówài lǚyóu./
Kỳ nghỉ hè năm nay có lẽ tôi sẽ đi nước ngoài du lịch.
So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/ trong tiếng trung
Giống nhau giữa 大概 và 也许
-
Đều có thể làm phó từ trong câu
-
Đều có thể biểu thị sự suy đoán, phỏng đoán trong câu.
Khác nhau giữa 大概 và 也许
大概 /dàgài/ |
也许 /yěxǔ/ |
Làm phó từ biểu thị sự suy đoán mang tính khẳng định cao |
Làm phó từ biểu thị sự suy đoán mang tính khẳng định không cao |
Làm phó từ biểu thị sự phỏng đoán về số lượng, thời gian |
không có cách dùng này |
không có cách dùng này |
Làm phó từ nói về dự định tương lai của bản thân không chắc chắn |
Làm tính từ biểu thị ý nghĩa “chung chung, sơ sơ” |
không có cách dùng này |
Làm danh từ biểu đạt ý nghĩa đại khái của nội dung hay tình huống chung |
không có cách dùng này |